Trường THPT Thường Xuân 2
Từ ngày thành lập trường luôn giữ vững là đơn vị "Dạy tốt, học tốt", liên tục đạt danh hiệu trường tiên tiến, nhiều năm liên tục đạt danh hiệu Tiên tiến xuất sắc.
I. Giới thiệu chung:
1. Tên trường: Trường THPT thường Xuân 2
2. Năm thành lập: Tháng 8 năm 2003.
3. Địa chỉ: Xã Luận Thành - Huyện Thường Xuân - Tỉnh Thanh Hóa.
4. Điện thoại: 0373554025.
5. Fax: 0373554078
6. Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
7.Website: chưa có
8. Hiệu trưởng: Lê Khả Long
II) Một số thành tích nổi bật và lịch sử phát triển:
1) Thành tích chung
Từ ngày thành lập trường luôn giữ vững là đơn vị "Dạy tốt, học tốt", liên tục đạt danh hiệu trường tiên tiến, nhiều năm liên tục đạt danh hiệu Tiên tiến xuất sắc.
Chất lượng giáo dục đạo đức, trí dục của nhà trường rất ổn định, kết quả thi vào đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi năm sau cao hơn năm trước.
2) Thành tích nhà trường (2003 - 2009)
Ø Năm học 2003-2004 Trường được Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa tặng giấy khen.
Ø Năm học 2004-2005 Trường được Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa tặng giấy khen.
Ø Năm học 2005-2006 Trường được Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa tặng giấy khen.
Ø Năm học 2006-2007 Trường được Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa tặng giấy khen.
Ø Năm học 2007-2008 Trường được Chủ tịch UBND Tỉnh Thanh Hóa tặng Bằng khen.
Ø Năm học 2008-2009 Trường được Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa tặng giấy khen.
Ø Đội ngũ giáo viên của trường có 01 đồng chí đạt danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, 01 đồng chí được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT tặng bằng khen, 08 đồng chí đạt danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở, 02 giáo viên giỏi cấp tỉnh.
Ø Chi bộ Đảng nhà trường liên tục nhiều năm đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh.
Ø Đoàn TNCS Hồ Chí Minh là đơn vị Tiên tiến xuất sắc, được Trung ương Đoàn tặng bằng khen, Tỉnh Đoàn thanh Hoá tặng cờ thi đua.
Ø Công đoàn nhà trường liên tục là Công đoàn vững mạnh xuất sắc, năm học 2007-2009 được Công đoàn Giáo dục Việt nam tặng bằng khen, năm học 2008-2009 được Liên đoàn Lao động Thanh Hoá tặng bằng khen
Ø Kết quả bồi dưỡng học sinh giỏi:
Năm học 2005-2006: Có 10 giải HSG cấp tỉnh; năm học 2007-2008: 16 giải cấp tỉnh, năm học 2008-2009: 18 giải cấp tỉnh.
Ø Tỷ lệ đậu đại học, CĐ hằng năm đạt từ 10 đến 12%
III) Quy mô
1. Số cán bộ, giáo viên:
Loại hình |
Số lượng hiện có |
CB quản lý |
3 |
Nhà giáo |
50 |
Nhân viên |
|
Kế toán |
1 (HĐ) |
Thí nghiệm |
1 (HĐ) |
Thư viện |
1 (HĐ) |
Văn Thư |
1 (HĐ) |
Nhân viên phụ trách phòng máy |
1 (HĐ) |
Bảo vệ |
2 (HĐ) |
Tổng số 60 |
|
2. Số lớp, học sinh (hiện tại):
Năm học 2009-2010 trường có 25 lớp với 1124 học sinh.
3. Cơ sở vật chất:
Diện tích khuôn viên:
- Diện tích: 20.000m2, đạt 17,8m2/học sinh.
- Khuôn viên - Cảnh quan, môi trường sư phạm Xanh, sạch, đẹp.
- Số lượng phòng học: 23
- Phòng làm việc:
- Phòng bộ môn: 6
- Phòng thư viện: 1
- Nhà vệ sinh cho giáo viên và học sinh đều khép kín, đảm bảo vệ sinh, số lượng đủ.
- Sân chơi, bãi tập:: 2 sân bê tông, đảm bảo đủ diện tích và không gian thoáng đãng.
Trang thiết bị dạy học, thư viện
-Thiết bị dùng chung:
+ Máy chiếu projecter: 2
+ Đầu đĩa DVD, VCD: 5
+ Ti vi: 6
- Máy vi tính: 50, trong đó phòng học tin học có 22 máy nối mạng.
-Thiết bị dạy học bộ môn: tổng trị giá 120 triệu đồng.
-Thư viện hiện có nhiều đầu sách, đầu báo phục vụ nhu cầu của cán bộ giáo viên và học sinh.
IV) Cơ cấu tổ chức
1. Ban giám hiệu, Chi bộ, Công đoàn, Đoàn Thanh niên
Họ và tên |
Chức danh |
Điện thoại |
Lê Khả Long |
Hiệu trưởng – Bí thư Chi bộ |
Cơ quan: 0373600636 Nhà riêng: 0373873296 Di động: 0915597337 |
Lê Thanh Chương |
Phó Hiệu trưởng - Phó Bí thư Chi bộ - Chủ tịch Công đoàn |
Cơ quan: 0373554083 Nhà riêng: 0373600365 Di động: 0904867289 |
Đỗ Thế Dực |
Phó Hiệu trưởng |
Cơ quan: 0373554381 Nhà riêng: Di động: 0904120567 |
Nguyễn Thị Hằng |
Phó Chủ tịch Công đoàn |
Cơ quan: 0373554025 Nhà riêng:0373554209 |
Đỗ Văn Hào |
Bí thư Đoàn trường |
Cơ quan: 0373554025 Di động: 0936345505 |
Lương Chí Chình |
Phó Bí thư Đoàn trường |
Cơ quan: 0373554025 Di động: 0936541423 |
2. Các tổ bộ môn
Tên tổ |
Số lượng giáo viên |
Ghi chú |
Toán-Tin |
12 |
Toán=9, Tin=3 |
Vật lý – KTCN - TDQP |
9 |
Lý=4, KTCN=1, TDQP=4 |
Hoá – Sinh - KTNN |
9 |
Hoá=5, Sinh-KTNN=4 |
Văn - Sử |
10 |
Sử = 4, Văn = 6 |
Địa – Ngoại ngữ - GDCD |
10 |
NN=4, Địa=3, GDCD=3 |